So sánh thông số xe Suzuki Ertiga Hybrid 2022: Chênh giá bán có gì khác biệt?
An Nhien · Nov 12, 2022 10:00 AM
0
0
Suzuki Ertiga Hybrid 2022 là mẫu MPV đầu tiên trong phân khúc có cấu hình động cơ mild hybrid với khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối ưu. Song, việc xe bán ra 3 phiên bản với mức giá dao động từ 539 - 678 triệu đồng khiến không ít người dùng băn khoăn nên mua phiên bản nào. Cùng AutoFun so sánh thông số xe Suzuki Ertiga Hybrid 2022 để xem sự khác biệt giữa các phiên bản này ra sao.
Vào ngày 28/9/2022, Suzuki Việt Nam đã giới thiệu mẫu xe Ertiga Hybrid 2022 tới thị trường ô tô Việt Nam. Xe tiếp tục được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia với 3 phiên bản gồm MT, AT và Sport.
Giá xe Suzuki Ertiga Hybrid 2022 theo từng phiên bản lần lượt là 539 triệu, 609 triệu và 678 triệu đồng. Chênh lệch giá bán hơn hàng trăm triệu đồng, vậy các phiên bản có gì khác biệt?.
So sánh thông số xe Suzuki Ertiga Hybrid 2022: Về kích thước
Cả ba phiên bản Suzuki Ertiga Hybrid 2022 không thay đổi về kích thước so với bản ‘tiền nhiệm’. Cụ thể, thông số chiều D x R x C vẫn ở mức 4.395 x 1.735 x 1.690 (mm) và chiều dài cơ sở đạt 2.740 mm.
Khi gập hàng ghế thứ 3 ( phương pháp VDA) - tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới
550
Khi không gập hàng ghế thứ 3
153
So sánh Suzuki Ertiga Hybrid 2022: Về ngoại thất
Ngoại thất Suzuki Ertiga Hybrid 2022 nhìn chung có nhiều cải tiến mang đến nét thể thao, năng động hơn.
Điểm chung của các phiên bản đều là lưới tản nhiệt thiết kế mới, dạng 3D được mạ crom hiện đại, khỏe khoắn. Đi kèm theo đó là hệ thống đèn pha Halogen projector và phản quang đa chiều, cụm đèn hậu dạng LED, ăng-ten mới hay huy hiệu Ertiga Hybrid,…
Khác biệt tới từ việc bản AT và Sport được trang bị thêm một số tính năng cao cấp hơn. Cụ thể như sau:
Thông số
Suzuki Ertiga Hybrid MT
Suzuki Ertiga Hybrid AT
Suzuki Ertiga Hybrid Sport Limited
Lưới tản nhiệt trước
Mạ crom
Ốp viền cốp
Mạ crom
Tay nắm cửa
Cùng màu thân xe
Mạ crom
Ốp nắm cửa mạ crom
Mở cốp
Bằng tay nắm cửa
Cốp điện tích hợp cảm biến đá chân
Ốp cản xe
Không
Trước, sau, hông xe
Mâm và lốp xe
185/65R15 + mâm đúc hợp kim
185/65R15 + mâm đúc hợp kim mài bóng
Mâm và lốp dự phòng
185/65R15 + Mâm thép
Đèn Pha
Halogen projector và phản quang đa chiều
-
Đèn tự động
Cụm đèn hậu
LED
LED với đèn chỉ dẫn
Đèn sương mù trước
Không
Có
Đèn ban ngày
Không
Có
Đèn hướng dẫn
Không
Có
Đèn báo phanh trên cao
Có
Đuôi lướt gió
Không
Có
Vè che mưa
Không
Có
Gạt mưa
Trước
2 tốc độ (nhanh, chậm) + gián đoạn + rửa kính
Sau
1 tốc độ + rửa kính
Kính chiếu hậu phía ngoài
Màu thân xe, chỉnh điện
Màu thân xe, chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ
Phim dán cách nhiệt cản tia hồng ngoại
Không
Có
So sánh thông số xe Suzuki Ertiga Hybrid 2022: Cabin
Nội thất của các phiên bản Suzuki Ertiga Hybrid 2022 không có sự thay đổi quá lớn so với mô hình mà nó thay thế. Khác biệt đến từ một vài thay đổi như ốp gỗ ở vô lăng hay bảng táp-lô, cần số bọc da,…
Thông số
Suzuki Ertiga Hybrid MT
Suzuki Ertiga Hybrid AT
Suzuki Ertiga Hybrid Sport Limited
Vô lăng 3 chấu
Urethane, chỉnh gật gù
Bọc da, nút điều chỉnh âm thanh, thoại rảnh tay, chỉnh gật gù
Tay lái trợ lực
Có
Đồng hồ tốc độ động cơ
Có
Màn hình hiển thị đa thông tin
Chế độ lái, đồng hồ, mức tiêu hao nhiên liệu (tức thời/ trung bình), phạm vi lái
Chế độ lái, đồng hồ, nhiệt độ bên ngoài, mức tiêu hao nhiên liệu (tức thời/ trung bình), phạm vi lái
Nút cần gạt số
Màu đen không trang trí
Màu đen với satin crom
Chất liệu bọc ghế
Nỉ
Da màu đen viền đỏ
Hàng ghế trước
Chức năng trượt và ngả (cả hai phía), gối tựa đầu x 2 (loại rời)
Chức năng trượt và ngả (cả hai phía), gối tựa đầu x 2 (loại rời), điều chỉnh độ cao (phía ghế lái), túi đựng đồ sau ghế (phía ghế lái), túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ)
Hàng ghế thứ 2
Gối tựa đầu x 2 (loại rời), chức năng trượt và ngả, gập 60:40, bệ tỳ tay
Hàng ghế thứ 3
Gập 50:50
Nhắc cài dây an toàn (ghế lái và ghế phụ)
Đèn & Báo động
Báo cửa đóng hờ
Có
Báo sắp hết nhiên liệu
Có
Tấm trang trí Táp lô
Màu đen có vân
Màu vân gỗ
Tấm che nắng
Phía ghế lái và ghế phụ
Có
Với gương (phía ghế phụ)
Có
Đèn cabin
Đèn phía trước (3 vị trí)
Có
Đèn trung tâm (3 vị trí)
Có
Tay nắm hỗ trợ
Ghế phụ
Có
Hàng ghế thứ 2 x 2
Có
Hộc đựng ly
Trước x 2
Có
Hộc giữ mát
Không
Có
Hộc đựng chai nước
Trước x 2
Có
Hàng ghế thứ 2 x 2
Có
Hàng ghế thứ 3 x 2
Có
Bộ đệm khuỷu tay da mềm
Không
Có
Gương chiếu hậu tích hợp camera hành trình
Camera 360 độ
Sạc điện thoại không dây
Nút cần gạt số
Màu đen không trang trí
Màu đen với satin crôm
Cần thắng tay
Màu đen
Crom
Cổng USB/AUX
Không
Hộc đựng đồ trung tâm
Cổng 12V
Bảng táp lô
Có
Hàng ghế thứ 2
Có
Bàn đạp nghỉ chân phía ghế lái
-
Có
Nút mở nắp bình xăng
Có
Tấm lót khoang hành lý
Gập 50:50
Bậc lên xuống bảo vệ cản sau
Không
Có
Ốp bậc cửa
Không
Có
Giữa 3 phiên bản chênh lệch đôi chút về trang bị. Điển hình như ghế da, hộc giữ mát, điều hoà tự động chỉ có trên 2 bản AT và Sport, còn bản MT dùng ghế nỉ, điều hoà chỉnh cơ.
Các tính năng như đệm khuỷu tay da mềm, gương chiếu hậu tích hợp camera hành trình, camera 360 hay sạc không dây chỉ có trên bản Sport.
Thông số
Suzuki Ertiga Hybrid MT
Suzuki Ertiga Hybrid AT
Suzuki Ertiga Hybrid Sport Limited
Điều hòa nhiệt độ
Trước
Chỉnh cơ
Tự động
Sau
Chỉnh cơ
Khởi động bằng nút bấm
Không
Có
Khóa cửa từ xa
Tích hợp đèn báo nguy hiểm
Khóa cửa trung tâm
Nút điều khiển bên ghế lái
Cửa kính chỉnh điện (Trước/Sau)
Có
Âm thanh
Ăng-ten (trên nóc xe)
Có
Loa
4
Màn hình
Cảm ứng 7 inch, tích hợp camera lùi
Cảm ứng 10 inch, tích hợp camera lùi Radio USB + Bluetooth Apple CarPlay & Android Auto
Điều khiển hành trình
Không
Có
Thông số xe Suzuki Ertiga Hybrid 2022: Vận hành
Cả 3 bản Suzuki Ertiga 2022 nay dùng động cơ hybrid hạng nhẹ Smart Hybrid, có sự kết hợp giữa máy xăng 4 xi-lanh 1.5L nạp khí tự nhiên và pin li-ion, có mô-tơ điện trợ lực kiêm bộ đề/máy phát.
Nhờ đó, khối động cơ này cho công suất 105 mã lực và mô-men xoắn đạt 138Nm. Song, ở bản MT dùng hộp số sàn 5 cấp, còn 2 bản AT và sport dùng hộp số tự động 4 cấp.
Thông số
Suzuki Ertiga Hybrid MT
Suzuki Ertiga Hybrid AT
Suzuki Ertiga Hybrid Sport Limited
Động cơ
Xăng + bộ máy phát tích hợp khởi động
Dung tích động cơ (cc)
1.462
Tỷ số nén
10,5
Công suất cực đại (Hp/rpm)
104.7/6.000
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)
138 /4.400
Hộp số
5 MT
4 AT
Hệ thống dẫn động
2WD
Phanh
Trước
Đĩa thông gió
Sau
Tang trống
Hệ thống treo
Trước
Macpherson với lò xo cuộn
Sau
Thanh xoắn với lò xo cuộn
Mâm và lốp xe
185/65R15 + mâm đúc hợp kim
185/65R15 + mâm đúc hợp kim mài bóng
Mâm và lốp xe dự phòng
185/65R15 + Mâm thép
Hệ thống phun nhiên liệu
Phun xăng đa điểm
Tiêu hao nhiên liệu (Đô thị/ Ngoài đô thị/Kết hợp)
5.95/5.05/5.38
6.42/5.27/5.69
So sánh thông số xe Suzuki Ertiga Hybrid 2022: An toàn
Về trang bị an toàn, Suzuki Ertiga Hybrid 2022 được bổ sung thêm camera lùi, hệ thống cân bằng điện tử, khởi hành ngang dốc, kiểm soát lực kéo, cân bằng điện tử,...
Song, riêng 3 tính năng là khởi hành ngang dốc, nút shift lock và kiểm soát lực kéo chỉ có trên bản Sport Limited.
Thông số
Suzuki Ertiga Hybrid MT
Suzuki Ertiga Hybrid AT
Suzuki Ertiga Hybrid Sport Limited
Dây đai an toàn
Hàng ghế thứ 2: dây đai 3 điểm x 2, ghế giữa dây đai 2 điểm
Hàng ghế thứ 3: dây đai 3 điểm x 2
Khóa kết nối ghế trẻ em ISOFIX (x 2)
Có
Dây ràng ghế trẻ em (x 2)
Có
Khóa an toàn trẻ em
Có
Thanh gia cố bên hông xe
Có
Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử (ABS & EBD)
Có
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP®)
Có
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HHC)
Không
Có
Nút shift lock
Không
Có
Kiểm soát lực kéo
Không
Có
Cảm biến lùi (2 điểm)
Có
Đèn báo dừng LED
Có
Hệ thống chống trộm
Có
Báo động
Có
Túi khí SRS phía trước
Có
Nhìn chung, so sánh thông số kỹ thuật Suzuki Ertiga Hybrid 2022 các phiên bản cho thấy với mức giá chênh lệch, 2 bản AT và Sport có những tiện nghi, trang bị hấp dẫn hơn hẳn. Riêng bản Sport giá cao nhất cho trải nghiệm tối ưu hơn hẳn.