Cùng nằm trong phân khúc MPV đa dụng 7 chỗ, Suzuki XL7 và Mitsubishi Xpander Cross là hai cái tên đang dẫn đầu phân khúc và là đối thủ trực tiếp của nhau. “Kả tám lạng, người nửa cân”, vậy mẫu xe nào vượt trội hơn, phù hợp với bạn hơn? Cùng so sánh xem về thông số của 2 mẫu xe này nhé!
So sánh về thông số ngoại thất
Về ngoại thất, Suzuki XL7 mang phong cách được lấy ý tưởng từ chiếc MPV Ertiga nổi tiếng với kích thước nhỏ gọn. Tuy nhiên với các chi tiết mặt trước được thiết kế khá “táo bạo”, có ốp sườn và đường ray mái xe (thanh baga) giống như những chiếc SUV làm cho XL7 trông thể thao và đẹp mắt hơn hẳn. Bên cạnh đó, mẫu xe này còn là một trong những mẫu xe tiết kiệm nhiên liệu hàng đầu phân khúc.
Trong khi đó, Xpander Cross cũng sở hữu một diện mạo lai SUV nhưng với kích thước lớn hơn, trọng lượng nặng hơn, nhìn từ bên ngoài mẫu xe này trông “bề thế” và “hầm hố” hơn XL7. Đặc biệt với khoảng sáng gầm lớn lên đến 225 mm mẫu xe này có khả năng leo lề, lội nước “đáng nể”.
Cả 2 mẫu xe đều “ghi điểm” bởi không gian nội thất rộng rãi, thông thoáng nhất phân khúc. Tuy nhiên, Xpander Cross sẽ sở hữu không gian rộng rãi hơn một chút với chiều dài cơ sở, chiều rộng và chiều cao “nhỉnh” hơn Suzuki XL7 lần lượt là 35 mm, 5mm và 40 mm.
Đều sử dụng động cơ Xăng, có dung tích 1.5L Suzuki XL7 và Xpander Cross sở hữu sức mạnh động cơ không có quá nhiều chênh lệch. Tuy nhiên, với dung tích xi-lanh 1.499 cc, Xpander Cross cho ra công suất và mô-men xoắn cực đại “nhỉnh” hơn một chút so với đối thủ.
Bù lại, bước sang thế hệ mới Suzuki XL7 được trang bị cho hệ thống động cơ đạt chuẩn Euro 5 vừa tối ưu được nhiên liệu sử dụng vừa bảo vệ, thân thiện với môi trường.
Thông số
Suzuki XL7
Mitsubishi Xpander Cross
Loại động cơ
1.5L K15B, 4 xi-lanh, 16 van, Euro 5
1.5L MIVEC, 4 xi-lanh,16 van
Dung tích động cơ
1.462 cc
1.499 cc
Loại nhiên liệu
Xăng
Hộp số
4AT
Hệ dẫn động
FWD (dẫn động cầu trước)
Hệ thống phun nhiên liệu
Phun xăng đa điểm
Công suất cực đại
103 mã lực/ 6.000 rpm
103 mã lực/ 6.000 rpm
Mô-men cực đại
138 Nm/ 4.400 rpm
141 Nm/ 4.000 rpm
Phanh trước/ sau
Đĩa thông gió/ Tang trống
Phuộc trước/ sau
MacPherson kết hợp lò xo cuộn/ Thanh xoắn kết hợp lò xo cuộn