window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_motor_compareresult_breadcrumb_above_pc', [ 728, 90 ], 'div-gpt-ad-1686421133608-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686421133608-0'); });
Danh sách phiên bản
Chọn xe máy
Chọn xe máy
So Sánh Thông Số Kỹ Thuật
Loại Scooter Scooter
Công suất tối đa - 9.38 hp
Số bước 4-Stroke 4-Stroke
Bắt đầu các tùy chọn - Electric
Bảng điều khiển dụng cụ - Digital
ABS - Tidak
So Sánh Kích Thước
So Sánh Kích Thước
1920 mm
-- mm
702 mm
1075 mm
1870 mm
1260 mm
685 mm
1035 mm
So Sánh Hình Ảnh
Ngoại thất
Màu sắc
So Sánh Đánh Giá Xe
Ưu điểm

Mức giá xe dao động từ 18 đến 21 triệu đồng, phù hợp với sinh viên hoặc mức thu nhập trung bình của người Việt. 

Blade 2021 có thiết kế thanh thoát, sắc nét, kiểu dáng thon gọn và liền khối. Xe còn có những đường nét tinh tế, phong cách thể thao và cá tính 

Xe có mức tiết kiệm nhiên liệu ở mức 1,9L cho 100km, rất lý tưởng cho mẫu xe số phổ thông 

Khả năng vận hành tốt, cảm giác lái nhẹ, sang số dễ dàng. Nhờ có động cơ và thiết kế bởi tính khí động học kèm theo trọng lượng nhẹ. Giúp người lái di chuyển nhẹ nhàng và êm ái vượt trội. 

Đọc thêm
--
Đọc thêm
Nhược điểm

Khi vào số, xe phát ra tiếng kêu to, tạo ra cảm giác không được êm ái 

Ga đầu có cảm giác bốc nhưng nhanh chóng bị gằn do đạt ngưỡng tua cực đại

Ổ khóa mở cốp bất tiện vì được thiết kế ở phần cuối thân xe

Khi vượt ngưỡng 60km/h, xe sẽ có tình trạn rung lắc cho trọng lượng xe khá nhẹ

Đọc thêm
--
Đọc thêm
So Sánh Đánh Giá Xe
đánh giá xe máy
Gợi ý top xe máy tầm giá 20 triệu đồng cho người có kinh phí hạn hẹp
​​​​​​​Những mẫu xe tay ga giá tốt có hiệu năng không thua kém gì Honda Vision
  • Honda Blade 110 hay Yamaha MIO Z bền hơn?

    Cả hai Honda Blade 110 và Yamaha MIO Z
  • Honda Blade 110 hay Yamaha MIO Z tiết kiệm nhiên liệu hơn?

    Bạn có thể xem so sánh mức tiêu hao nhiên liệu chi tiết của hai xe máy tại đây: mức tiêu thụ nhiên liệu của Honda Blade 110, mức tiêu thụ nhiên liệu của Yamaha MIO Z.
  • Honda Blade 110 hay Yamaha MIO Z

    Để biết xe máy nào lớn hơn, bạn có thể xem mục so sánh kích thước phía trên và đưa ra kết luận

Trong bài đánh giá ngắn gọn

So sánh các mẫu xe theo Giá xe, Chi phí bảo dưỡng, Kích thước, Mức tiêu thụ nhiên liệu, Không gian, odo, Tính năng, Màu sắc, ưu điểm và nhược điểm, Hình ảnh và các thông số kỹ thuật khác để cho bạn biết Honda Blade 110 hay Yamaha MIO Z tốt hơn.

Honda Blade 110

Giá Honda Blade 110 khởi điểm từ VND 21295637. Honda Blade 110 có động cơ .

Yamaha MIO Z

Giá Yamaha MIO Z khởi điểm từ VND 25079340. Yamaha MIO Z có động cơ .

Việc so sánh nhiều loại xe, biến thể và tính năng không thể dễ dàng hơn với công cụ so sánh xe máy mạnh mẽ của Autofun, chỉ cần xếp các mẫu xe lại từ danh sách xe máy. So sánh giá, Biến thể, Loại nhiên liệu, Công suất động cơ, Mô-men xoắn, Dung tích bình xăng, Loại ly hợp, Kích thước, Tự trọng, Ngoại hình. Phanh và hệ thống treo, An toàn, Loại dẫn động, Hộp số, Đa phương tiện, bạn sẽ chắc chắn bạn sẽ biết chiếc xe máy hoàn hảo của mình là gì với báo cáo so sánh rõ ràng và đầy đủ thông tin của chúng tôi giữa Honda Blade 110 vs Yamaha MIO Z

window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_motor_compareresult_sidebar_1_pc', [ 300, 250 ], 'div-gpt-ad-1686421114600-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686421114600-0'); });