Phiên bản Toyota Vios 2020
Toyota Vios 2020 sở hữu mức giá từ 470 triệu đồng đến 649 triệu đồng. Xe sở hữu 5 phiên bản cùng nhiều màu sắc bắt mắt. Toyota Vios 2020 giúp đầu xe có diện mạo hoàn toàn mới, toát lên sự độc đáo và phóng khoáng.
Trang bị trên thân xe vẫn giữ nguyên với cụm la-zăng hợp kim kích thước 15 inch đi kèm với thông số lốp 185/60R15 cho cả 5 phiên bản. Toyota Vios 2020 đã được thiết kế mới lại hoàn toàn, tinh tế và hiện đại hơn các phiên bản đời trước.
Chất liệu nội thất vẫn chủ yếu là nhựa, các chi tiết mạ bạc nổi bật hơn mang lại cảm giác sang trọng cho nội thất. Màn hình giải trí 7 inch kết hợp đầu DVD thay vì CD như đời cũ.
Vios 2020 vẫn giữ nguyên trang bị động cơ và hộp số. Theo đó, xe vẫn dùng lại khối động cơ Xăng 1.5L, 4 xy lanh thẳng hàng cho công suất tối đa 107 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 140Nm tại 4.200 vòng/phút, kết hợp với hộp số sàn 5 cấp/5MT hoặc số tự động vô cấp CVT.
Phiên bản Toyota Vios 2021
Toyota Vios 2021 đã khoác lên mình một chiếc áo mới trông thể thao và thời thượng hơn. Tuy giữ nguyên kích thước nhưng xe vẫn tạo nên sức hút đặc biệt, hốc sương mù, cụm đèn, mâm xe và màu sơn đầy cuốn hút. Những thay đổi gồm có:
-
Lưới tản nhiệt dạng hình thang đáy mở rộng, kích thước lớn hơn
-
Hốc sương mù hiện đại, phá cách hơn
-
Cụm đèn trước mảnh, vuốt ngược, toàn bộ được trang bị đèn led
-
Mâm xe thiết kế thể thao, tạo hình lốc xoáy độc đáo, kích thước 15 inch
-
Tăng thêm công nghệ an toàn: cảm biến lùi, đèn chờ dẫn đường, đèn báo phanh khẩn cấp, hệ thống mã hóa khóa chống trộm, khóa cửa tự động theo tốc độ.
-
Phiên bản GR-S gồm ghế lái thể thao, hộp số CVT 10 cấp số ảo, vô lăng tích hợp cần số - lẫy chuyển số, màu nội thất đen - đỏ ấn tượng, lưới tản nhiệt dạng tổ ong.
Mức giá Toyota Vios 2021
Toyota Vios 2022 được phân phối chính hãng tại Việt Nam dưới dạng lắp ráp trong nước với tất cả 6 phiên bản: 1.5E MT 3 túi khí, 1.5E MT 7 túi khí, 1.5E CVT 3 túi khí, 1.5E CVT 7 túi khí, 1.5G CVT và GR-S. Với mức giá như sau:
BẢNG GIÁ XE TOYOTA VIOS THÁNG 2021 (triệu VNĐ) |
||||
Phiên bản |
Giá niêm yết |
Giá lăn bánh |
||
Hà Nội |
TP HCM |
Các tỉnh |
||
Vios 1.5GR-S (thể thao) |
630 |
693 |
688 |
668 |
Vios 1.5G CVT |
581 |
641 |
635 |
616 |
Vios 1.5E CVT (7 túi khí) |
550 |
609 |
604 |
582 |
Vios 1.5E CVT (3 túi khí) |
531 |
587 |
582 |
563 |
Vios 1.5E MT (7 túi khí) |
495 |
549 |
545 |
526 |
Vios 1.5E MT (3 túi khí) |
478 |
530 |
521 |
502 |