window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_compareresult_breadcrumb_above_pc', [ 728, 90 ], 'div-gpt-ad-1686312160828-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686312160828-0'); });
Danh sách phiên bản
Chọn ô tô
Chọn ô tô
So Sánh Thông Số Kỹ Thuật
Loại xe Hatchback Hatchback
Phân khúc B-Segment A-Segment
Hộp số AT AT
Dung tích bình xăng (lít)(L) 1.2 1.0
công suất(PS) 87 65
Mô-men xoắn cực đại 113 94.18
So Sánh Kích Thước
So Sánh Kích Thước
3760
2525
1515
1665
3765 mm
-- mm
1660 mm
1505 mm
So Sánh Hình Ảnh
Ngoại thất
Nội thất
So Sánh Đánh Giá Xe
Ưu điểm

  • Toyota Wigo 2021 thế hệ mới với sự lột xác hoàn toàn bằng một diện mạo trẻ trung và năng động đặc biệt đến từ khối động cơ mạnh mẽ và những tiện nghi giải trí đầy đủ chắc chắn chiếc xe sẽ mang đến những trải nghiệm tuyệt vời cho hành khách.

Đọc thêm

  • Kích thước xe nhỏ gọn dễ dàng di chuyển trong nội thành
  • Khoang chứa đồ rộng rãi
  • Nhiều lực chọn màu sắc ngoại thất

Đọc thêm
Nhược điểm

  • Khoang chứa hành lý vừa đủ dùng.

Đọc thêm

Đọc thêm
So Sánh Đánh Giá Xe
đánh giá xe ô tô
Vừa ra mắt, Toyota Wigo đã được giảm giá, tặng phụ kiện
Toyota Wigo 2023 được nâng cấp những gì?
So sánh Hyundai Grand i10 và Toyota Wigo: Cùng tầm giá, đâu là lựa chọn hợp lý?
Hyundai Grand i10 có bản nâng cấp, giá chưa đến 300 triệu đồng
Mức độ “ăn uống’ của Hyundai i10: Có phải chiếc xe tiết kiệm nhất phân khúc?
Hyundai i10: Yếu hơn nhưng lái có hay hơn?
  • Toyota Wigo hay Hyundai i10 Hatchback bền hơn?

    Cả hai Toyota Wigo và Hyundai i10 Hatchback đều có chung đánh giá bền bỉ là 4.5/5.0
  • Toyota Wigo hay Hyundai i10 Hatchback tiết kiệm nhiên liệu hơn?

    Bạn có thể xem so sánh mức tiêu hao nhiên liệu chi tiết của hai xe tại đây: mức tiêu thụ nhiên liệu của Toyota Wigo, mức tiêu thụ nhiên liệu của Hyundai i10 Hatchback.
  • Toyota Wigo hay Hyundai i10 Hatchback lớn hơn?

    Để biết xe nào lớn hơn, bạn có thể xem mục so sánh kích thước phía trên và đưa ra kết luận

Trong bài đánh giá ngắn gọn

So sánh các mẫu xe theo Giá xe, Chi phí bảo dưỡng, Kích thước, Mức tiêu thụ nhiên liệu, Không gian, odo, Tính năng, Màu sắc, ưu điểm và nhược điểm, Hình ảnh và các thông số kỹ thuật khác để cho bạn biết Toyota Wigo hay Hyundai i10 Hatchback tốt hơn.

Toyota Wigo

Giá Toyota Wigo khởi điểm từ 245500000. Toyota Wigo có động cơ 1.2L.

Hyundai i10 Hatchback

Giá Hyundai i10 Hatchback khởi điểm từ 355000000. Hyundai i10 Hatchback có động cơ 1.0L.

Việc so sánh nhiều loại xe, biến thể và tính năng không thể dễ dàng hơn với công cụ so sánh ô tô mạnh mẽ của Autofun, chỉ cần xếp các mẫu xe lại từ danh sách xe. So sánh giá, Biến thể, Loại nhiên liệu, Công suất động cơ, Mô-men xoắn, Dung tích động cơ (cc), Hộp số, Kích thước, Loại dẫn động, Bánh xe & lốp, An toàn, Hệ thống hỗ trợ, Ngoại thất, Nội thất, Đa phương tiện, bạn sẽ chắc chắn bạn sẽ biết chiếc xe hoàn hảo của mình là gì với báo cáo so sánh rõ ràng và đầy đủ thông tin của chúng tôi giữa Toyota Wigo vs Hyundai i10 Hatchback

window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_compareresult_sidebar_1_pc', [ 300, 250 ], 'div-gpt-ad-1686312228348-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); });
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686312228348-0'); });