Với giá bán dao động từ 3,43 - 4,94 tỷ đồng, Lexus RX 2023 mang đến rất nhiều nâng cấp, cải tiến đáng giá. Đáng chú ý, sự đa dạng phiên bản cũng hứa hẹn giúp khách hàng có thêm nhiều lựa chọn phù hợp với nhu cầu cũng như điều kiện tài chính của bản thân.
Vào ngày 20/2/2023, hãng Lexus đã chính thức ra mắt dòng SUV hạng sang RX thế hệ mới tại thị trường Việt Nam. Vậy bước sang thế hệ mới, mẫu xe này có gì đặc biệt? Cùng Autofun khám phá chi tiết thông số kỹ thuật Lexus RX 2023 ngay trong bài viết này.
Bước sang thế hệ mới, Lexus RX 2023 có tổng cộng 4 phiên bản, bao gồm RX 350 Premium, RX 350 Luxury, RX 350 F Sport và RX 500h F Sport Performance. Giá bán xe theo từng phiên bản lần lượt là 3,430 tỷ, 4,330 tỷ, 4,720 tỷ và 4,940 tỷ đồng.
So với phiên bản cũ, Lexus RX 2023 đã tăng giá đáng kể. Cụ thể, thế hệ tiền nhiệm của mẫu xe này có 5 phiên bản, bao gồm RX300, RX300 F Sport, RX350, RX350L và RX450h, đi kèm giá bán dao động từ 3,24 - 4,71 tỷ đồng.
Được phát triển dựa trên cơ sở gầm bệ TNGA-K mới, RX 2023 dù ở phiên bản nào cũng sở hữu kích thước tổng thể lần lượt là chiều dài 4.890 mm, chiều rộng 1.920 mm, chiều cao 1.695 mm và chiều dài cơ sở đạt 2.850 mm. So với thế hệ cũ, thế hệ này đã tăng 60 mm ở chiều dài cơ sở, trọng lượng giảm đến 90 kg.
Hạng mục | Phiên bản | |||
RX 350 Premium | RX 350 Luxury | RX 350 F Sport | RX 500h F Sport Performance | |
Kích thước D x R x C (mm) | 4.890 x 1.920 x 1.695 x 2.850 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.850 | |||
Chiều cao gầm (mm) | 185 | 183 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.895 - 2.005 | 2.095 - 2.160 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,9 | 5,5 |
Lexus RX 2023 mang đến khá nhiều ấn tượng về ngoại thất, đặc biệt là trang bị. Mẫu SUV hạng sang này trang bị đèn pha 3 bóng LED, đèn báo rẽ LED, đèn định vị ban ngày/đèn sương mù/đèn góc LED và cả đèn hậu LED.
Đi kèm theo đó là các tính năng tự động bật/tắt đèn pha, gạt mưa tự động, gương chiếu hậu chỉnh điện/tự động gập/tự động điều chỉnh khi lùi/sấy gương. Cùng với đó là bộ vành hợp kim 21 inch, cửa cốp điều khiển điện, tích hợp cảm biến đá cốp và cả ống xả kép.
Hạng mục | Phiên bản | |||
RX 350 Premium | RX 350 Luxury | RX 350 F Sport | RX 500h F Sport Performance | |
Đèn chiếu xa và gần | LED 3 bóng | |||
Đèn ban ngày, đèn sương mù, đèn góc | LED | |||
Rửa đèn pha | Có | |||
Đèn pha tự động bật/tắt | ||||
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | ||||
Đèn pha tự động thích ứng | AHB | AHS | ||
Đèn báo phanh, đèn báo rẽ sau | LED | |||
Đèn sương mù sau | ||||
Gạt mưa tự động | Có | |||
Gương chiếu hậu chỉnh điện/tự động gập/tự động điều chỉnh khi lùi/chống chói/sấy gương | ||||
Cửa cốp điều khiển điện (đóng/mở) | ||||
Cảm biến đá cốp | ||||
Cửa sổ trời | Đơn | Toàn cảnh | ||
Giá nóc và cánh gió mui | Có | |||
Ống xả | Kép | |||
Vành la-zăng | 21 inch |
Khoang cabin Lexus RX 2023 nổi bật với vô lăng chỉnh điện 4 hướng, nhớ 3 vị trí, hỗ trợ ra/vào, màn hình cảm ứng trung tâm 14 inch, có hỗ trợ Apple CarPlay/Android Auto. Đi kèm theo đó là trang bị hệ thống dẫn đường với bản đồ Việt Nam, sạc không dây, điều hòa tự động 3 vùng với tính năng lọc bụi phấn hoa, ghế lái làm mát/nhớ 3 vị trí hay tích hợp làm mát hàng ghế sau.
Tuy vậy, tuỳ theo phiên bản với sự chênh lệch về giá mà trang bị sẽ có chút khác biệt. Chi tiết bạn đọc có thể theo dõi trong bảng dưới đây:
Hạng mục | Phiên bản | |||
RX 350 Premium | RX 350 Luxury | RX 350 F Sport | RX 500h F Sport Performance | |
Thể tích khoang hành lý (lít) | 612 | |||
Thể tích khoang hành lý khi gập ghế sau (lít) | 1.678 | |||
Ghế bọc da Semi-aniline | Không | Có | Không | |
Ghế bọc da Smooth | Có | Không | Có | |
Ghế lái chỉnh điện | 8 hướng | 10 hướng | 8 hướng | |
Ghế lái nhớ 3 vị trí | Có | |||
Sưởi ghế lái | Không | Có | Không | |
Làm mát ghế lái | Có | |||
Ghế lái hỗ trợ ra/vào | ||||
Ghế phụ lái chỉnh điện | 8 hướng | 10 hướng | 8 hướng | |
Ghế phụ lái nhớ 3 vị trí | Không | Có | Không | |
Sưởi ghế phụ lái | ||||
Làm mát ghế phụ lái | Có | |||
Hàng ghế sau chỉnh điện | Không | Có | ||
Hàng ghế sau chỉnh cơ | Có | Không | ||
Hàng ghế sau gập 40:20:40 | ||||
Sưởi ghế sau | Không | Có | Không | |
Làm mát ghế sau | Có | |||
Vô lăng chỉnh điện | 4 hướng | |||
Vô lăng nhớ 3 vị trí | Có | |||
Vô lăng tích hợp lẫy chuyển số | ||||
Vô lăng hỗ trợ ra/vào | ||||
Điều hòa | Tự động 3 vùng | |||
Chức năng Nano-e | Không | Có | ||
Chức năng lọc bụi phấn hoa | Có | |||
Màn hình cảm ứng trung tâm | 14 inch | |||
Kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Có | |||
AM/FM/USB/Bluetooth | ||||
Hệ thống loa | Lexus | Mark Levinson | ||
Số loa | 12 | 21 | ||
Hệ thống dẫn đường với bản đồ Việt Nam | Có | |||
Sạc không dây | ||||
Màn hình hiển thị thông tin kính lái | Không | Có | ||
Rèm che nắng cửa sau |
Về vận hành, 3 phin bản đầu tiên của RX 2023 có sự giống nhau, tuy nhiên, bản RX 500h F Sport Performance sẽ có chút khác biệt. Cụ thể, bên dưới nắp ca-pô của 3 phiên bản RX 350 Premium, RX 350 Luxury và RX 350 F Sport sẽ là động cơ xăng 4 xi-lanh thẳng hàng, DOHC, Dual VVT-i, dung tích 2.4L, mạnh 275 mã lực và mô-men xoắn cực đại 430 Nm. Động cơ kể trên kết hợp với hộp số tự động 8 cấp.
Trong khi đó, bản RX 500h F Sport Performance dùng hệ truyền động hybrid, gồm máy xăng 4 xi-lanh thẳng hàng, DOHC, Dual VVT-i, dung tích 2.4L như trên nhưng đi kèm với 2 mô-tơ điện. Động cơ xăng trên bản cao cấp nhất mạnh 271 mã lực và mô-men xoắn cực đại 460 Nm. Trong khi đó, mô-tơ điện phía trước mạnh 86 mã lực và con số tương ứng của mô-tơ điện phía sau là 102 mã lực. Như vậy, RX 500h F Sport Performance mạnh tối đa 366 mã lực và dùng hộp số tự động 6 cấp.
Hạng mục | Phiên bản | |||
RX 350 Premium | RX 350 Luxury | RX 350 F Sport | RX 500h F Sport Performance | |
Mã động cơ | T24A-FTS | |||
Loại động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, Dual VVT-i | |||
Dung tích động cơ (cc) | 2.393 | |||
Công suất tối đa (mã lực) | 275 | 271 | ||
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 430 | 460 | ||
Mô-tơ điện | - | 2 | ||
Công suất mô-tơ điện trước (mã lực) | 86 | |||
Công suất mô-tơ điện sau (mã lực) | 102 | |||
Tổng công suất (mã lực) | 366 | |||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 6 | |||
Hộp số | Tự động 8 cấp | Tự động 6 cấp | ||
Hệ dẫn động | AWD | |||
Chế độ lái | Eco/ Normal/ Sport/ Custom | |||
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100 km) | 11,9 | 11,5 | 7,4 | |
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100 km) | 7,3 | 7,1 | 6,3 | |
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100 km) | 9 | 8,7 | 6,5 | |
Hệ thống treo trước | MacPherson | |||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm |
Về mặt trang bị an toàn thì các phiên bản Lexus RX 2023 nhìn chung khá giống nhau. Trong đó kể tới hệ thống ổn định thân xe, hỗ trợ vào cua chủ động, kiểm soát lực bám đường, khởi hành ngang dốc, hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng, cảnh báo tiền va chạm/lệch làn đường, theo dõi làn đường, cảm biến khoảng cách trước/sau, 7 túi khí,…
Hạng mục | Phiên bản | |||
RX 350 Premium | RX 350 Luxury | RX 350 F Sport | RX 500h F Sport Performance | |
Túi khí | 7 | |||
Phanh đỗ xe điện tử | Có | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh | ||||
Hỗ trợ lực phanh | ||||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | ||||
Hệ thống ổn định thân xe | ||||
Hệ thống hỗ trợ vào cua chủ động | ||||
Hệ thống kiểm soát lực bám đường | ||||
Đèn báo phanh khẩn cấp | ||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | ||||
Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng | ||||
Hệ thống cảnh báo tiền va chạm | ||||
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | ||||
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường | ||||
Hệ thống cảnh báo điểm mù | ||||
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | ||||
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | ||||
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | ||||
Cảm biến khoảng cách trước/sau | ||||
Móc ghế trẻ em ISOFIX | ||||
Camera lùi | Có | Không | ||
Camera 360 độ | Không | Có | ||
Hỗ trợ đỗ xe tự động | ||||
Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất | Không | Có | ||
Phanh đĩa trước | Phanh đĩa thông gió 18 inch | Phanh đĩa thông gió 20 inch | ||
Phanh đĩa sau | Phanh đĩa thông gió 18 inch |
Nhìn chung, với tầm giá kể trên, Lexus RX 2023 giữa các phiên bản chênh lệch nhau đôi chút về trang bị tiện nghi, an toàn và vận hành. Đáng chú ý, sự xuất hiện của bản hybrid cũng hứa hẹn giúp mẫu xe này tiếp tục tạo nên vị thế tại thị trường Việt.
Xem thêm: Vì sao ô tô bị nhao lái khi phanh gấp?