Khám phá sự khác biệt giữa các phiên bản của Ford Ranger 2023
An Nhien · Aug 27, 2022 09:30 AM
0
0
Ford Everest 2023 sẽ được phân phối tại Việt Nam 6 phiên bản đi kèm mức giá dao động từ 659 – 965 triệu đồng. Liệu rằng, việc chênh lệch nhau hơn 300 triệu, các phiên bản Ford Ranger thế hệ mới sẽ có những gì khác biệt? Cùng AutoFun so sánh chi tiết thông số các phiên bản Ford Ranger 2023 trong bài viết.
Sáng 12/8/2022, Ford Việt Nam đã chính thức giới thiệu mẫu xe Ford Ranger thế hệ mới đến tới khách hàng Việt. Ford Ranger 2023 sở hữu nhiều cải tiến cả về ngoại thất, nội thất, công nghệ lẫn các tính năng an toàn. Qua đó tiếp tục mang tới những trải nghiệm hấp dẫn cho người dùng cũng như tiếp tục khẳng định vị trí số 1 trong phân khúc xe bán tải tại Việt Nam.
Theo công bố, ở thế hệ mới, Ford Ranger 2023 cung cấp tới 6 phiên bản gồm XL 2.0L 4X4 MT, XLS 2.0L 4X2 MT, XLS 2.0L 4X2 AT, XLS 2.0L 4X4 AT, XLT 2.0L 4X4 AT và WILDTRAK 2.0L 4X4 AT. Đi kèm giá bán dao động từ 659 - 965 triệu đồng, tăng từ 23 – 31 triệu so với thế hệ hiện hành.
Dưới đây là thông số kỹ thuật chi tiết của các phiên bản xe Ford Ranger 2023. Qua đó giúp bạn đọc thấy rõ sự khác biệt của các phiên bản là gì.
Ở thế hệ mới, Ford Ranger được phát triển trên nền tảng khung gầm mới nên kích thước cũng tăng đáng kể so với thế hệ cũ.
Trong đó, 5 phiên bản đầu có chiều dài x rộng x cao lần lượt là 5.362 x 1.918 x 1.875 (mm), trục cơ sở đạt 3.270 mm. Riêng bản Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT có kích thước nhỉnh hơn đạt mức 5.362 x 1.918 x 1.875mm.
Thông số
Ranger XL 2.0L 4X4 MT
Ranger XLS 2.0L 4X2 MT
Ranger XLS 2.0L 4X2 AT
Ranger XLS 2.0L 4X4 AT
Ranger XLT 2.0L 4X4 AT
Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT
Dài x rộng x cao (mm)
5.320 x 1.918 x 1.875
5.362 x 1.918 x 1.875
Khoảng sáng gầm (mm)
235
Chiều dài cơ sở (mm)
3.270
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)
6.350
Dung tích thùng nhiên liệu (L)
85.8
Cỡ lốp 255/70R16
255/70R16
255/70R17
255/65R18
La-zăng
Vành thép 16 inch
Vành hợp kim nhôm đúc 16 inch
Vành hợp kim nhôm đúc 16 inch
Vành hợp kim nhôm đúc 16 inch
Vành hợp kim nhôm đúc 17 inch
Vành hợp kim nhôm đúc 18 inch
Hệ thống treo trước
Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn
Hệ thống treo sau
Loại nhíp với ống giảm chấn
Phanh trước
Phanh đĩa
Phanh sau
Tang trống
Phanh đĩa
Về trang bị ngoại thất
Do giá bán có sự chênh lệch đáng kể nên trang bị ngoại thất của các phiên bản Ford Ranger 2023 cũng có sự khác biệt. Trong đó, 4 bản đầu tiên chỉ dùng đèn trước dạng Halogen, bản XLT dùng đèn LED còn ở bản Wildtrak là LED Matrix với tính năng tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc.
Ngoài ra, đèn ban ngày, gạt mưa tự động và gương chiếu hậu bên ngoài chỉnh điện – gập điện chỉ có trên bản XLT và Wildtrak.
Thông số
Ranger XL 2.0L 4X4 MT
Ranger XLS 2.0L 4X2 MT
Ranger XLS 2.0L 4X2 AT
Ranger XLS 2.0L 4X4 AT
Ranger XLT 2.0L 4X4 AT
Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT
Đèn phía trước
Halogen
LED
LED Matrix, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc
Đèn ban ngày
Không
Có
Có
Gạt mưa tự
Không
Có
Có
Đèn sương mù
Không
Có
Gương chiếu hậu bên ngoài
Chỉnh điện
Chỉnh điện, gập điện
Về trang bị nội thất
Cũng như ngoại thất, khoang nội thất Ford Ranger cũng có sự chênh lệch trang bị giữa các phiên bản. Trong đó, tính năng khởi động nút bấm, tay lái bọc da và chìa khoá thông minh chỉ có trên 2 bản cao cấp nhất là XLT và Wildtrak.
Đáng chú ý, điều hoà tự động 2 vùng, ghế da Vinyl, gương chiếu hậu trong tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày và đêm chỉ có trên bản Wildtrak.
Điểm chung của 6 phiên bản là các tính năng cửa kính điều khiển điện 1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt cho hàng ghế trước; ghế sau có thể gập ghế và tựa đầu, hệ thống SYNC 4, màn hình cụm đồng hồ kỹ thuật số 8 inch và điều khiển âm thanh trên tay lái.
Thông số
Ranger XL 2.0L 4X4 MT
Ranger XLS 2.0L 4X2 MT
Ranger XLS 2.0L 4X2 AT
Ranger XLS 2.0L 4X4 AT
Ranger XLT 2.0L 4X4 AT
Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT
Khởi động bằng nút bấm
Không
Có
Chìa khóa thông minh
Không
Có
Có
Điều hòa nhiệt độ
Chỉnh tay
Tự động 2 vùng độc lập
Vật liệu ghế
Nỉ
Da Vinyl
Tay lái
Thường
Bọc da
Ghế lái trước
Chỉnh tay 4 hướng
Chỉnh tay 6 hướng
Chỉnh điện 8 hướng
Ghế sau
Có tính năng gập ghế và tựa đầu
Gương chiếu hậu trong
Chỉnh tay 2 chế độ ngày và đêm
Tự động chỉnh chế độ ngày và đêm
Cửa kính điều khiển điện
1 chạm lên xuống & chức năng chống kẹt cho hàng ghế trước
Hệ thống âm thanh
AM/FM, MP3, USB, Bluetooth
AM/FM, USB, Bluetooth, MP3, 6 loa
Màn hình giải trí
Màn hình TFT cảm ứng 10 inch
Màn hình TFT cảm ứng 12 inch
Hệ thống SYNC 4
Có
Màn hình cụm đồng hồ kỹ thuật số
8 inch
Điều khiển âm thanh tích hợp trên tay lái
Có
Về động cơ – vận hành
5 bản đầu của Ranger 2023 dùng động cơ Turbo diesel 2.0L i4 TDCi cho công suất 170/3.500 (PS/rpm), mô men xoắn 405/1.750-2.500 (Nm/rpm). Trong khi bản Wildtrak dùng động cơ Bi Turbo diesel 2.0L i4 TDCi cho công suất 210/3.750 (PS/rpm), mô men xoắn 500/1.750-2.000 (Nm/rpm).
Các phiên bản đều là dạng cabin kép, dung tích xi lanh 1.996cc, trang bị trợ lực lái điện và đạt tiêu chuẩn khí thải EURO5.
Thông số
Ranger XL 2.0L 4X4 MT
Ranger XLS 2.0L 4X2 MT
Ranger XLS 2.0L 4X2 AT
Ranger XLS 2.0L 4X4 AT
Ranger XLT 2.0L 4X4 AT
Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT
Loại cabin
Cabin kép
Động cơ
Turbo diesel 2.0L i4 TDCi
Bi Turbo diesel 2.0L i4 TDCi
Dung tích xi lanh
1.996
Công suất cực đại (PS/rpm)
170/3.500
210/3.750
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)
405/1.750-2.500
500/1.750-2.000
Tiêu chuẩn khí thải
Euro 5
Hệ thống truyền động
Hai cầu
Một cầu
Một cầu
Hai cầu
Gài cầu điện
Có
Không
Không
Có
Kiểm soát đường địa hình
Không
Có
Khóa vi sai cầu sau
Có
Không
Không
Có
Hộp số
6 số tay
Tự động 6 cấp
Tự động 10 cấp
Trợ lực lái
Trợ lực lái điện
Về trang bị an toàn
Cả 6 phiên bản đều có chung các tính năng gồm hệ thống túi khí trước, bên, túi khí rèm dọc 2 bên trần xe; trang bị hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối trợ lực phanh điện tử.
Song, túi khí đầu gối người lái, cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường, camera 360, cảm biến hộ trợ đỗ xe trước/sau, cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước hay hệ thống chống trộm chỉ có trên bản Wildtrak.
Thông số
Ranger XL 2.0L 4X4 MT
Ranger XLS 2.0L 4X2 MT
Ranger XLS 2.0L 4X2 AT
Ranger XLS 2.0L 4X4 AT
Ranger XLT 2.0L 4X4 AT
Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT
Túi khí phía trước
Có
Túi khí bên
Có
Túi khí rèm dọc 2 bên trần xe
Có
Túi khí đầu gối người lái
Không
Có
Camera
Không
Camera lùi
Camera 360
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Không
Cảm biến trước và sau
Hệ thống chống bó cứng phanh & Phân phối trợ lực phanh điện tử
Có
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP)
Không
Có
Hệ thống kiểm soát chống lật
Không
Có
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Không
Có
Hỗ trợ đổ đèo
Không
Có
Kiểm soát hành trình
Không
Có
Tự động
Cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường
Không
Có
Cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước
Không
Có
Hệ thống chống trộm
Không
Có
Nhìn chung, với sự chênh lệch lên tới hơn 300 triệu, 6 phiên bản đã có sự khác biệt đáng kể cả về trang bị ngoại thất, nội thất tới động cơ lẫn tính năng an toàn. Song, dù lựa chọn phiên bản nào, những nâng cấp, cải tiến mới trên Ford Ranger 2023 cũng đều mang đến trải nghiệm hấp dẫn.