Kia Sorento là dòng xe SUV hạng D khá nỏi tiếng và làm nên tên tuổi của hãng KIA ở phân khúc này. Ra mắt công chúng lần đầu tiên vào năm 2002, đến nay Sorento đã bước qua thế hệ thứ 4 - là thế hệ được nhận xét là hội tụ nhiều “tinh hoa” nhất của dòng xe này. Việt Nam là thị trường đầu tiên của Đông Nam Á trình làng phiên bản mới nhất Kia Sorento.
Hiện tại Kia Sorento phiên bản mới nhất đang được phân phối trên thị trường Việt với 9 phiên bản với 2 loại động cơ dầu 2.2L và động cơ xăng 2.5L. Việc được lắp ráp hoàn toàn trong nước là một lợi thế lớn đối với giá bán của Sorento với đối thủ. Tuy nhiên với những giá trị nâng cấp mới, mẫu xe này vẫn đang có giá bán cao nhất phân khúc cũng như có sự chênh lệch giá khá lớn giữa các phiên bản với nhau.
Bảng giá xe bán lẻ Kia Sorento tham khảo
Các phiên bản xe Kia Sorento |
Giá niêm yết của hãng (VNĐ) |
Giá xe lăn bánh tạm tính tại đại lý (VNĐ) |
||
Hà Nội |
Hồ Chí Minh |
Các tỉnh khác |
||
Kia Sorento 2.2D Deluxe (Dầu) |
999 Triệu |
1.084 Tỷ |
1.074 Tỷ |
1.055 Tỷ |
Kia Sorento 2.2D Luxury (Dầu) |
1.119 Tỷ |
1.211 Tỷ |
1.200 Tỷ |
1.181 Tỷ |
Kia Sorento 2.2D Premium AWD (Dầu) |
1.219 Tỷ |
1.317 Tỷ |
1.305 Tỷ |
1.286 Tỷ |
Kia Sorento 2.2D Signature AWD (7 chỗ, Dầu) |
1.289 Tỷ |
1.391 Tỷ |
1.378 Tỷ |
1.359 Tỷ |
Kia Sorento 2.2D Signature AWD (6 chỗ, Dầu) |
1.289 Tỷ |
1.391 Tỷ |
1.378 Tỷ |
1.359 Tỷ |
Kia Sorento 2.5G Luxury (Xăng) |
999 Triệu |
1.084 Tỷ |
1.074 Tỷ |
1.055 Tỷ |
Kia Sorento 2.5G Premium (Xăng) |
1.139 Tỷ |
1.232 Tỷ |
1.221 Tỷ |
1.202 Tỷ |
Kia Sorento 2.5G Signature AWD (7 chỗ, Xăng) |
1.229 Tỷ |
1.328 Tỷ |
1.315 Tỷ |
1.296 Tỷ |
Kia Sorento 2.5G Signature AWD (6 chỗ, Xăng) |
1.229 Tỷ |
1.328 Tỷ |
1.315 Tỷ |
1.296 Tỷ |
(Lưu ý: Ở mỗi tỉnh thành khác nhau sẽ có chi phí cho các khoản thuế, phí khác nhau).