Toyota Camry 2022 mang đến 4 phiên bản, gồm cả bản Hybrid với giá dao động từ 1,050 – 1,441 tỷ đồng. Với mức chênh lệch cao nhất hơn 400 triệu, liệu các phiên bản có gì khác biệt?. Cùng Autofun so sánh thông số Toyota Camry 2022 trên các phiên bản để có được câu trả lời khách quan.
Toyota Camry 2022 chính thức mắt thị trường Việt Nam vào giữa tháng 12/2021. Dù là bản nâng cấp giữa vòng đời nhưng xe nhận được nhiều cải tiến đáng giá.
Thay vì 2 phiên bản, Toyota Camry 2022 mang đến 4 phiên bản gồm 3 bản động cơ xăng là 2.0G, 2.0Q, 2.5Q và bản hybrid 2.5V. Giá xe Toyota Camry 2022 lần lượt là 1,05 tỷ; 1,167 tỷ; 1,249 tỷ và 1,441 tỷ đồng. Toàn bộ được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan.
Tất cả các phiên bản Toyota Camry 2022 nay có diện mạo mới thể thao hơn. Toàn bộ có cùng kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4.885x1.840x1.445 mm.
Thông tin | 2.0G | 2.0Q | 2.5Q | 2.5HV | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.885x1.840x1.445 | |||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.825 | |||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 | |||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.7 | 5.8 | ||||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 60 | 50 | ||||
Số chỗ ngồi | 5 |
Về ngoại thất, Toyota Camry không thay đổi nhiều về mặt thiết kế. Các phiên bản, đều có lưới tản nhiệt được làm lớn hơn và tràn sang 2 bên, đi cùng đèn sương mù được tích hợp luôn vào lưới tản nhiệt thay vì để riêng.
Các bản đều được. nâng cấp đèn pha chiếu gần/xa loại LED/Bi-LED. Song, khác biệt từ việc 2 bản 2.0Q và 2.0G dùng mâm 16 inch, còn 2.5Q và 2.5HV dùng mâm 18 inch.
Thông tin | 2.0G | 2.0Q | 2.5Q | 2.5HV | |||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần/ xa | Bi-LED dạng bóng chiếu | |||||
Cân bằng góc chiếu | Có | ||||||
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có | ||||||
Gương chiếu hậu | Điều chỉnh điện tích hợp báo rẽ | Có | |||||
Gập điện | Có | ||||||
Cảm biến gạt mưa tự động | Có | ||||||
Đèn phanh lắp trên cao | Có | ||||||
Tay nắm cửa mạ Chrome | Có | ||||||
Kích thước lốp | 205/65R16 | 235/45R18 | 235/45R18 | 235/45R18 | |||
Chức năng sấy kính sau | Có |
Bên trong khoang cabin của các phiên bản Toyota Camry 2022 có thêm nhiều option hiện đại hơn như: lẫy chuyển số, vô-lăng chỉnh điện, màn hình 9 inch hỗ trợ Apple CarPlay, điều hòa 3 vùng, cửa sổ trời, màn hình đa thông tin 7 inch và sạc không dây,…
Song, 3 phiên bản cao cấp của Toyota Camry 2022 dùng màn hình thông tin giải trí 9 inch, trong khi bản 2.0G có dùng màn hình 7 inch. Ghế trước của bản 2.0G cũng chỉ chỉnh điện 4 hướng, trong khi 3 bản còn lại là 8 hướng và kèm cả bộ nhớ ghế lái, cửa sổ trời.
Chi tiết khác biệt về nội thất giữa các phiên bản xem trong bảng dưới đây:
Thông tin | 2.0G | 2.0Q | 2.5Q | 2.5HV | |||
Chất liệu ghế | Da | ||||||
Vô lăng | Loại | 3 chấu | |||||
Lẫy chuyển số | - | Có | Có | - | |||
Bộ nhớ vị trí | - | Có | Có | Có | |||
Ghế trước | Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng | |||||
Điều chỉnh ghế lái hành khách | Chỉnh điện 4 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | |||||
Bộ nhớ vị trí | - | Ghế lái | |||||
Cửa sổ trời | - | Có | |||||
Rèm che nắng kính sau | - | Chỉnh điện | |||||
Rèm che nắng cửa sau | - | Chỉnh tay | |||||
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng | 7 inch | 9 inch | ||||
Kết nối điện thoại thông minh | - | Có | |||||
Số loa | 6 | 9 JBL | |||||
Hệ thống điều hoà | Tự động 2 vùng | Tự động 3 vùng | |||||
Hiển thị thông tin kính lái | - | Có | Có | Có |
Hai động cơ 2.0L và 2.5L trên Camry 2022 đều là loại mới, mang mã M20A-FKS và A25A-FKB. Trong đó, động cơ 2.0L có công suất 176 mã lực, động cơ 2.5L đạt mức 202 mã lực.
Khác biệt ở việc bản 2.0G và 2.0Q dùng động cơ 2.0L, còn phiên bản 2.5Q sẽ dùng động cơ 2.5L mới.
Riêng với bản 2.5HV cao cấp nhất dùng động cơ xăng 2.5L kết hợp mô-tơ điện, tổng công suất đạt 178 mã lực, đi kèm hộp số tự động vô cấp CVT. Bản này còn có ốp cản trước mạ crôm và chế độ vận hành thuần điện, thế nhưng không có lẫy chuyển số như bản 2.5Q.
Thông tin | 2.0G | 2.0Q | 2.5Q | 2.5HV | |||
Động cơ | M20A-FKS | A25A-FKS | A25A-FKS | A25A-FXS | |||
Dung tích xilanh | 1.987 | 2.487 | |||||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | ||||||
Dẫn động | Cầu trước | ||||||
Công suất cực đại | 127(170)/ 6600 | 154(207)/ 6600 | 131(176)/ 5700 | ||||
Momen xoắn cực đại | 206/ 4400-4900 | 250/ 5000 | 221/ 3600-5200 | ||||
Công suất cực đại động cơ điện | - | - | - | 88KW | |||
Momen xoắn cực đại động cơ điện | - | - | - | 202NM | |||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 | ||||||
Hộp số | Số tự động vô cấp E-CVT | Tự động 8 cấp/8AT | Số tự động vô cấp E-CVT | ||||
Chế độ lái | - | 3 chế độ | |||||
Trợ lực lái | Điện |
Công nghệ an toàn trên Toyota Camry 2022 được nâng cấp với hệ thống Toyota Safety Sense. Song, hệ thống này chỉ có trên 3 bản cao cấp, còn riêng bản 2.0G sẽ không có.
Ngoài ra, tính năng cảnh báo điểm mù cũng chỉ có trên 3 bản cao cấp hơn. Còn lại các trang bị như camera 360, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau hay khởi hành ngang dốc, cân bằng điện tử,…đều có trên cả 4 phiên bản.
Thông tin | 2.0G | 2.0Q | 2.5Q | 2.5HV | |||
Hệ thống an toàn chủ động Toyota Safety sense (TSS 2) | Cảnh báo tiền va chạm | - | Có | ||||
Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ giữ làn đường | - | Có | |||||
Đèn thích ứng thông minh | - | Có | |||||
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | |||||
Túi khí bên hông phía trước | Có | ||||||
Túi khí đầu gối người lá | Có | ||||||
Túi khí rèm | Có | ||||||
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | ||||||
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | ||||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | ||||||
Hệ thống theo dõi áp suất lốp | Có | ||||||
Hệ thống cảnh báo điểm mù | - | Có | |||||
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có | ||||||
Camera | Có | 360 |
Nhìn chung, so sánh thông số kỹ thuật Toyota Camry 2022 trên các phiên bản cho thấy, chênh nhau giá bán nên các phiên bản có sự khác biệt về trang bị lẫn động cơ. Theo đó, tuỳ vào nhu cầu sử dụng mà người dùng cân nhắc nên chọn bản nào.
Xem thêm: Giải đáp những câu hỏi thường gặp về xe Toyota Camry 2022