Trải qua gần 14 năm và 5 thế hệ, Honda Air Blade không chỉ thành một trong những sản phẩm đặc trưng nhất của Honda Việt Nam, mà còn là "tượng đài" ở phân khúc tay ga hạng trung.
Về lịch sử, Honda Air Blade không phải là dòng xe tay ga đầu tiên của Việt Nam. Vị trí này thuộc về chiếc Spacy 100 năm 2005, tiếp đó là Click năm 2006. Phải tới 2007, Air Blade thế hệ đầu tiên mới ra mắt với phiên bản 110cc.
Dù không phải là người tiên phong nhưng chậm rãi mà chắc chắn, hơn 14 năm qua Honda Air Blade đã từng bước khẳng định vị thế của mình ở phân khúc. Thành công của Air Blade có được không chỉ vì chiếc xe mang những giá trị đã gắn liền với thương hiệu Honda như bền bỉ, chi phí thấp, mạng lưới đại lý và phụ tùng sẵn có; mà còn vì mẫu scooter này luôn thay đổi để đáp ứng kịp thị hiếu người dùng với giá cả hợp lý, cùng với đó là những giá trị mà nó đem lại cho chủ sở hữu.
Tên xe |
Honda Air Blade 2022 |
Kiểu xe |
Tay ga |
Kích thước DxRxC |
1870 x 687 x 1091 mm và 1870 x 686 x 1112 mm |
Chiều cao yên |
774-775 mm |
Dung tích cốp xe |
22,7 lít |
Trọng lượng |
111-113 kg |
Khoảng cách 2 trục bánh xe |
1286 mm |
Động cơ |
Xăng 125cc hoặc Xăng 150 cc, 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích công tác |
125cc và 150cc |
Loại nhiên liệu |
Xăng |
Dung tích bình xăng |
4,4 lít |
Công suất cực đại |
11,3 – 12,9 mã lực |
Mô-men xoắn cực đại |
11,68 – 13,3 Nm |
Hộp số |
Vô cấp |
Phuộc trước/sau |
Ống lồng, giảm chấn thủy lực/lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Cỡ mâm |
14 inch |
Khoảng sáng gầm xe |
125 mm |
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình |
1,99-2,17L/100km |
Thông số kĩ thuật của Air Blade 2022
Giá bán lẻ để xuất: 41.913.818 VNĐ