Honda Monkey 2022 thế hệ mới là mẫu xe tay côn cỡ nhỏ với thiết kế ấn tượng, hớp hồn bất cứ ai ngay cái nhìn đầu tiên. Không chỉ có nét đẹp hoài cổ pha lẫn phong cách hiện đại, mẫu xe tay côn này còn sở hữu nhiều sự thay đổi nâng cấp về động cơ cũng như một số trang bị trên xe.
Được rao bán với mức giá khoảng từ 85 triệu đồng, Honda Monkey được đánh giá là khá đắt và kén người dùng. Tuy nhiên với những ai chơi xe thì Honda Monkey mang đến một vẻ đẹp đặc biệt, không giống như những xe máy thông thường. Cùng bài viết dưới đây tìm hiểu mẫu xe tay côn 85 triệu đồng này có thông số kỹ thuật gì đặc biệt nhé.
Honda Monkey sở hữu một thiết kế hầm hố và không kém phần trẻ trung, năng động. Với thiết kế bắt mắt, khi được tung ra thị trường, mẫu xe tay côn này đã thu hút sự chú ý của đông đảo khách hàng. Dù vậy, mức giá bán 85 triệu đồng khiến cho Honda Monkey khiến nhiều người dè chừng.
Tuy nhiên, khi bỏ qua giá cả, xe Honda Monkey mang đến một vẻ đẹp hoài cổ, pha trộn những chi tiết hiện đại, thời thượng khiến người nhìn khó có thể rời mắt. Với mẫu xe tay côn này, Honda một lần nữa khẳng định được tên tuổi của mình trên thị trường ở phân khúc xe tay côn cỡ nhỏ.
Không chỉ được đánh giá cao ở thiết kế, Honda Monkey còn cho thấy đây là mẫu xe cực kỳ đáng mua trong phân khúc nhờ sở hữu nhiều công nghệ hiện đại và khả năng tiết kiệm nhiên liệu siêu đỉnh của mình. Hiện tại, Monkey đang sở hữu 4 màu sắc mang đến cho người dùng nhiều lựa chọn.
Với giá bán 85 triệu đồng, mẫu xe tay côn cỡ nhỏ này sở hữu những thông số kỹ thuật gì đặc biệt là điều mà nhiều người quan tâm hiện nay. Cùng chiêm ngưỡng những thông số kỹ thuật đáng nể của Honda Monkey nhé.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE HONDA MONKEY | |
Khối lượng xe | 101,3 kg |
Kích thước xe (Chiều dài x rộng x cao) | 1.710 x 755 x 1.030 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.151 mm |
Chiều cao yên xe | 776 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 162 mm |
Dung tích bình xăng | 5,6L |
Kích cỡ lốp trước/sau | Trước: 120/80-12 65J, Sau: 130/80-12 69J |
Loại động cơ | PGM-FI, SOHC 4 kỳ, 1 xilanh,làm mát bằng không khí |
Tỉ số nén | 9,3:1 |
Công suất tối đa | 6,66kw @7000 vòng/phút |
Mô men cực đại | 10,5 Nm @5500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 1,1 lít khi rã máy/ 0,9 lít khi xả |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 1.55 L/100km |
Loại truyền động | 4 số |
Hệ thống khởi động | Điện |
Thông qua bảng thông số kỹ thuật chi tiết của Honda Monkey, có thể thấy với động cơ SOHC 1 xi lanh 125cc, mẫu xe này mang đến khả năng di chuyển êm ái, linh hoạt trên mọi cung đường. Tuy nhiên Monkey không phù hợp cho những ai thích bức tốc với tốc độ cao.
Bên cạnh đó, dung tích bình xăng của xe khá lớn cùng mức tiêu hao nhiên liệu thấp đáng kể nên mỗi khi đổ đầy bình, Honda Monkey có thể vận hành lên đến 300km. Đặc biệt ở phiên bản thế hệ mới lần này, Monkey cũng sở hữu động cơ xi lanh với tỉ lệ nén 10:1 tốt hơn nhiều so với bản tiền nhiệm chỉ có 9,3:1.
Với những đặc điểm nổi bật ở phần thiết kế, Honda Monkey chính là mẫu minibike mà người dùng không thể bỏ qua hiện nay. Không chỉ có kích thước phù hợp với nhiều đối tượng mà Monkey còn là mẫu xe tay côn dành cho nhiều lứa tuổi khác nhau. Hơn hết, Honda Monkey còn sở hữu khối lượng nhẹ hơn nhiều so với các dòng xe khác giúp người dùng có thể dễ dàng điều khiển mà không hề ảnh hưởng đến trải nghiệm khi cầm lái.
Dù vậy, Honda Monkey vẫn cho thấy một số hạn chế nhỏ ở phần yên có thiết kế khá ngắn, hầu như chỉ vừa cho 1 người ngồi và không có chỗ để chân cho người ngồi sau. Tuy nhiên, với mức giá bán khoảng 85 triệu đồng thì Honda Monkey thực sự phù hợp với những ai thích sự mới mẻ, trẻ trung và ấn tượng ở một mẫu xe tay côn cỡ nhỏ.
Xem thêm: CB150R Exmotion ABS, NEO Sport Café thế hệ mới của Honda